🔍
Search:
KHÁC THƯỜNG
🌟
KHÁC THƯỜNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
보통 것과 크게 다르다.
1
KHÁC THƯỜNG:
Khác nhiều với cái thông thường.
-
-
1
태도나 행동이 평소와 다르고 이상하다.
1
ÁNH MẮT KHÁC THƯỜNG:
Thái độ hay hành động khác lạ so với lúc bình thường.
-
Tính từ
-
1
몹시 색다르고 이상하다.
1
LẠ LÙNG, KHÁC THƯỜNG:
Rất lạ và khác thường.
-
Danh từ
-
1
보통과 다름.
1
KHÁC THƯỜNG, ĐẶC BIỆT:
Sự khác với thông thường.
-
☆☆
Tính từ
-
1
흔히 있는 것이 아니고 특별하다.
1
KHÁC THƯỜNG:
Không phải là cái thường có mà đặc biệt.
-
2
능력이 평범하지 않고 뛰어나다.
2
PHI THƯỜNG:
Năng lực không tầm thường mà vượt trội.
-
☆☆
Tính từ
-
1
다른 것과 특별히 다르다.
1
KHÁC BIỆT, KHÁC THƯỜNG:
Đặc biệt khác với cái khác.
-
Tính từ
-
1
서로 다름이 있다.
1
CÓ KHÁC BIỆT:
Có sự khác nhau.
-
2
보통 것과 크게 다르다.
2
KHÁC THƯỜNG:
Khác nhiều với cái thông thường.
-
Tính từ
-
1
정상적인 것과 다르다.
1
KHÁC THƯỜNG:
Khác với cái bình thường..
-
2
원래 알고 있던 것과 달리 별나거나 색다르다.
2
DỊ THƯỜNG:
Khác biệt hay mới lạ khác với cái vốn đã biết.
-
3
보통과 달라 의심스럽다.
3
KÌ LẠ:
Đáng ngờ vì khác với thông thường.
-
Danh từ
-
1
서로 다름이 있음.
1
SỰ CÓ KHÁC BIỆT:
Việc có sự khác nhau.
-
2
보통 것과 크게 다름.
2
SỰ KHÁC THƯỜNG:
Sự khác nhiều với cái thông thường.
-
Tính từ
-
1
보기에 정상적인 것과 다른 데가 있다.
1
LẠ THƯỜNG, KHÁC THƯỜNG, KHÁC LẠ:
Trông có chỗ khác với cái bình thường.
-
☆
Tính từ
-
1
상태나 성격, 행동 등이 보통과 아주 다른 데가 있다.
1
CƯỜNG ĐIỆU, KHÁC THƯỜNG, ĐẶC BIỆT:
Trạng thái, tính cách hay hành động... có điểm rất khác với bình thường.
-
Tính từ
-
1
상태나 성격, 행동 등이 보통과 아주 다르다.
1
CƯỜNG ĐIỆU, KHÁC THƯỜNG, ĐẶC BIỆT:
Trạng thái, tính cách hay hành động... rất khác với bình thường.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
정상적인 것과 다름.
1
SỰ KHÁC THƯỜNG:
Sự khác với cái bình thường.
-
2
원래 알고 있던 것과 달리 별나거나 색다름.
2
SỰ DỊ THƯỜNG:
Sự khác biệt hay mới lạ khác với cái vốn đã biết.
-
3
보통과 달라 의심스러움.
3
SỰ KÌ LẠ:
Sự đáng ngờ do khác với thông thường.
-
Phó từ
-
1
상태나 성격, 행동 등이 보통과 아주 다른 데가 있게.
1
MỘT CÁCH DỊ THƯỜNG, MỘT CÁCH KHÁC THƯỜNG:
Trạng thái, tính cách hay hành động… có phần rất khác với bình thường.
-
Danh từ
-
1
상태나 성격, 행동 등이 보통과 아주 다름.
1
SỰ CƯỜNG ĐIỆU, SỰ KHÁC THƯỜNG, SỰ ĐẶC BIỆT:
Việc trạng thái, tính cách hay hành động... rất khác với bình thường.
-
Động từ
-
1
사물의 구조나 생김새가 정상과 다르게 되다. 또는 그렇게 만들다.
1
DỊ THƯỜNG HÓA, BẤT THƯỜNG HÓA, KHÁC THƯỜNG HÓA:
Cấu trúc hoặc dáng vẻ bên ngoài của sự vật biến đổi khác với bình thường. Hoặc làm cho như vậy.
-
Phó từ
-
1
보기에 정상적인 것과 다른 데가 있게.
1
MỘT CÁCH LẠ THƯỜNG, MỘT CÁCH KHÁC THƯỜNG, MỘT CÁCH KHÁC LẠ:
Trông có chỗ khác với cái bình thường.
-
☆☆
Phó từ
-
1
상태나 성격, 행동 등이 보통과 아주 다르게.
1
MỘT CÁCH CƯỜNG ĐIỆU, MỘT CÁCH KHÁC THƯỜNG, MỘT CÁCH ĐẶC BIỆT:
Trạng thái, tính cách hay hành động... một cách rất khác với bình thường.
-
☆
Tính từ
-
1
모양이나 동작 등이 색다르고 신기하다.
1
KÌ DIỆU, KHÁC LẠ, KHÁC THƯỜNG:
Hình dáng hay động tác khác đặc sắc và kì diệu.
-
2
어떤 일이나 감정 등이 표현하기 어려울 만큼 기이하다.
2
KÌ LẠ, LẠ LÙNG:
Tình cảm hay việc nào đó kì dị đến mức khó biểu hiện.
-
3
재주나 솜씨 등이 뛰어나다.
3
TUYỆT DIỆU, DIỆU KÌ:
Tài năng hay năng khiếu... nổi trội.
-
Danh từ
-
1
흔하지 않은 이상한 것.
1
CÁI ĐẶC BIỆT, CÁI KHÁC THƯỜNG:
Cái kì lạ không thông thường.
-
2
여러 가지 것.
2
NHIỀU CÁI, NHỮNG CÁI THẬP CẨM, ĐỦ THỨ:
Nhiều cái.
🌟
KHÁC THƯỜNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
정신의 이상으로 인격이나 판단력 등에 결함이 생겨 정상을 벗어난 말이나 행동을 하는 상태.
1.
BỆNH TÂM THẦN, BỆNH THẦN KINH:
Tình trạng mà hành động hay lời nói khác thường tạo ra bởi sự khiếm khuyết ở khả năng phán đoán hay tính cách…, là những bất thường về mặt tâm lý.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 정상인과 달리 키가 매우 작은 사람.
1.
CHÚ LÙN, NGƯỜI LÙN:
(cách nói xem thường) Người thấp một cách khác thường so với người bình thường.
-
2.
(비유적으로) 보통의 높이나 키보다 아주 작은 사물.
2.
THẰNG LÙN, SỰ LÙN:
(Cách nói ẩn dụ) Sự vật hay người thấp hơn nhiều so với chiều cao bình thường.
-
Danh từ
-
1.
보통과 다른 특별한 명령.
1.
LỆNH ĐẶC BIỆT:
Mệnh lệnh đặc biệt khác thường.
-
2.
특별히 임명함.
2.
SỰ BỔ NHIỆM ĐẶC BIỆT:
Việc bổ nhiệm đặc biệt.
-
Danh từ
-
1.
도를 닦아서 얻게 된 능력으로 부리는 기이한 기술.
1.
ĐẠO THUẬT:
Kỹ thuật kỳ lạ (khác thường) điều khiển mọi vật theo ý mình bằng năng lực có được nhờ tu luyện đạo.
-
Tính từ
-
1.
말할 수 없을 만큼 매우 이상하다.
1.
KỲ QUÁI, KỲ DỊ, QUÁI LẠ:
Rất khác thường tới mức không thể nói được.
-
Tính từ
-
1.
크게 놀랄 정도로 매우 이상하다.
1.
KỲ QUÁI, KỲ DỊ, QUÁI LẠ:
Rất khác thường tới mức kinh ngạc.
-
Danh từ
-
1.
뒤바뀌어 거꾸로 됨.
1.
SỰ BỊ THAY ĐỔI THÀNH RA NGƯỢC:
Sự bị thay đổi theo chiều hướng ngược lại.
-
2.
정신이 이상하게 되어 사회적, 도덕적으로 잘못된 생각이나 행동을 함.
2.
SỰ BỆNH HOẠN:
Tinh thần trở nên khác thường nên suy nghĩ hay hành động lệch lạc về mặt đạo đức và xã hội.
-
☆
Tính từ
-
1.
어떤 일이 복잡하거나 힘들지 않아서 하기가 쉽다.
1.
DỄ DÀNG, SUÔN SẺ, THUẬN LỢI:
Việc gì đó không phức tạp hoặc vất vả nên dễ thực hiện.
-
2.
말이나 태도 등이 평소와 다름없이 흔하다.
2.
BÌNH THẢN, THÔNG THƯỜNG, THẢN NHIÊN:
Lời nói hay thái độ v.v... phổ biến, không có gì đặc biệt khác thường.
-
Danh từ
-
1.
특이하고 이상한 행동.
1.
SỰ LẬP DỊ:
Hành động khác thường và kỳ lạ.
-
Danh từ
-
1.
특이하고 이상한 현상.
1.
SỰ KỲ DỊ, HIỆN TƯỢNG KỲ DỊ:
Hiện tượng khác thường và đặc biệt.
-
Tính từ
-
1.
몹시 색다르고 이상하다.
1.
LẠ LÙNG, KHÁC THƯỜNG:
Rất lạ và khác thường.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
억지로 꾸미지 않아 이상함이 없다.
1.
TỰ NHIÊN:
Không trang trí một cách gượng ép nên không có gì khác thường.
-
2.
도리나 이치에 맞고 당연하다.
2.
TỰ NHIÊN:
Đúng và đương nhiên với đạo lí hay lẽ phải.
-
3.
힘들이거나 애쓰지 않고 저절로 된 듯하다.
3.
TỰ NHIÊN:
Không vất vả hay ráng sức mà tự dưng đạt được.